Từ điển Thiều Chửu
磁 - từ
① Từ thạch 磁石 đá nam châm. Tục dùng để gọi đồ sứ, như từ khí 磁器 đồ sứ.

Từ điển Trần Văn Chánh
磁 - từ
(lí) ① Từ, nam châm: 電磁 Điện từ, nam châm điện; ② Đồ sứ. Như 瓷 [cí] (bộ 瓦).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磁 - từ
Đá có tính hút vật — Nam châm — Đồ gốm. Đồ sứ. Như hai chữ Từ 甆, 瓷.


電磁 - điện từ || 磁力 - từ lực || 磁石 - từ thạch || 磁場 - từ trường ||